Nhiều trường ĐH dự kiến điểm chuẩn

    Nhiều trường ĐH công khai điểm chuẩn dự kiến vào trường với thông điệp đây sẽ là chuẩn chính thức của trường khi ngưỡng đảm bảo chất lượng cho từng trình độ đào tạo và khối thi do Bộ GD&ĐT công bố không cao hơn điểm chuẩn dự kiến.

    Nhiều trường ĐH công khai điểm chuẩn dự kiến vào trường với thông điệp đây sẽ là chuẩn chính thức của trường khi ngưỡng đảm bảo chất lượng cho từng trình độ đào tạo và khối thi do Bộ GD&ĐT công bố không cao hơn điểm chuẩn dự kiến.

     

    Trường ĐH Bách khoa Hà Nội dự kiến điểm chuẩn thấp nhất 18 điểm. Cụ thể:

    Khối ngành Kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư): NgànhCơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh: khối A 21,5 điểm, khối A1 21 điểm; Điện-TĐH-Điện tử-CNTT-Toán tin: khối A 23,5 điểm, khối A1 23 điểm

    Hóa-Sinh - Thực phẩm - Môi trường: khối A 20,5 điểm; Vật liệu - Dệt may - Sư phạm kỹ thuật: khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm; Vật lý kỹ thuật - Kỹ thuật hạt nhân: khối A 20 điểm, khối A1 20 điểm.

     

    Khối ngành Kinh tế-Quản lý (KT6): Khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm và khối D1 18 điểm.

     

    Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn khối D1 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2: Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ: 26 điểm; Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE: 26 điểm.

     

    Khối ngành Công nghệ kỹ thuật (hệ Cử nhân công nghệ): Công nghệ cơ khí - cơ điện tử - ôtô: khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm; Công nghệ TĐH - Điện tử - CNTT: khối A 19 điểm, khối A1 19 điểm; Công nghệ Hóa học - Thực phẩm: khối A 18 điểm.

     

    Đối với thí sinh dự thi liên thông từ cao đẳng lên đại học, điểm chuẩn dự kiến là 16 điểm cho cả 2 khối A và A1. Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng bổ sung học các chương trình đào tạo quốc tế thuộc Viện Đào tạo quốc tế (SIE) của Trường, mã QT1-QT9, điểm chuẩn dự kiến là 15 điểm cho cả 3 khối A, A1 và D1.

     

    Điểm chuẩn nói trên áp dụng chung cho cả nguyện vọng chính và nguyện vọng bổ sung.

     

    Năm 2014, Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp lấy điểm chuẩn vào trường 33,0 điểm. Hiện tại một số ngành sau còn chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 dành cho 84 thí sinh trên điểm sàn nhưng không trúng tuyển vào các ngành đã đăng ký như sau:

     

    Ngành Hội họa, chuyên ngành Hoành tráng: 6 chỉ tiêu; chuyên ngành Sơn mài: 5 chỉ tiêu; ngành Điêu khắc: 7 chỉ tiêu; ngành Gốm: 8 chỉ tiêu;

     

    Ngành Thiết kế công nghiệp chỉ tiêu cho các chuyên ngành sau: Chuyên ngành Tạo dáng công nghiệp: 44 chỉ tiêu; chuyên ngành Trang sức: 14 chỉ tiêu.

     

    Các thí sinh không trúng tuyển ngành đã đăng ký sẽ đăng ký nguyện vọng 2, 3 vào các ngành và chuyên ngành nêu trên, nhà trường căn cứ vào điểm thi của thí sinh, ưu tiên vùng miền… để xếp ngành học.

     

    Các thí sinh đăng ký và trúng tuyển ngành Thiết kế công nghiệp chỉ làm đơn xét nguyện vọng 1, 2 vào các chuyên ngành trong ngành Thiết kế công nghiệp.

     

    Sinh viên nhận và nộp phiếu đăng ký tại phòng Đào tạo từ ngày 23/ 8 đến 29/8/2014. Hết thời hạn trên, những sinh viên không nộp phiếu đăng ký nguyện vọng sẽ được nhà trường phân công vào các ngành còn chỉ tiêu.

     

    Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM vừa công bố điểm chuẩn dự kiến của các ngành vào trường năm 2014. Cụ thể: Ngành Điện tử truyền thông: 18,5 (A, A1); Điện, điện tử: 20,0; Chế tạo máy: 19,5; Kỹ thuật công nghiệp: 17,5; Cơ điện tử: 20,5; Kỹ thuật cơ khí: 19,5; Ô tô: 20,0;

     

    Nhiệt:18,0; In: 18,0; Công nghệ thông tin: 18,0; May: 18,0; Xây dựng: 18,5; Kỹ thuật môi trường: 19 (A,B); Kỹ thuật máy tính: 18,0; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 21,0;

     

    Quản lý công nghiệp: 18,0; Công nghệ thực phẩm: 21,0; Kế toán: 17,5; Kinh tế gia đình: 16,0; Thiết kế thời trang: 16,5 (2 môn, Toán hs 1, Vẽ hs 2); SP tiếng Anh: 26,5 (Anh hs 2). ​Các ngành cao đẳng: 13,0;

     

    Trường ĐH Nông lâm TPHCM cũng vừa công bố điểm chuẩn dự kiến từng ngành. Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ đã nhân hệ số 2.

     

    Cụ thể điểm chuẩn dự kiến từng ngành như sau:

     

     

    STT

    Ngành học

    Mã ngành

    Điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến theo khối thi

     

    A

    A1

    B

    D1

     

    1

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    D510201

    16.0

    16.0

     

     

     

    2

    Công nghệ kỹ thuật nhiệt

    D510206

    16.0

    16.0

     

     

     

    3

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

    D510203

    16.0

    16.0

     

     

     

    4

    Công nghệ kỹ thuật ô tô

    D510205

    17.0

    17.0

     

     

     

    5

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    D520216

    16.0

    16.0

     

     

     

    6

    Công nghệ thông tin

    D480201

    16.0

    16.0

     

     

     

    7

    Quản lý đất đai

    D850103

    16.0

    16.0

     

     

     

    8

    Công nghệ chế biến lâm sản

    D540301

    16.0

     

    17.0

     

     

    9

    Lâm nghiệp

    D620201

    16.0

     

    17.0

     

     

    10

    Công nghệ kỹ thuật hóa học

    D510401

    18.0

     

    19.5

     

     

    11

    Chăn nuôi

    D620105

    16.0

     

    17.0

     

     

    12

    Thú y

    D640101

    18.0

     

    20.0

     

     

    13

    Nông học

    D620109

    17.0

     

    19.0

     

     

    14

    Bảo vệ thực vật

    D620112

    17.0

     

    19.0

     

     

    15

    Công nghệ thực phẩm

    D540101

    18.0

     

    20.0

     

     

    16

    Công nghệ sinh học

    D420201

    18.0

     

    21.0

     

     

    17

    Kỹ thuật môi trường

    D520320

    18.0

     

    20.0

     

     

    18

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    D850101

    18.0

     

    19.0

     

     

    19

    Khoa học môi trường

    D440301

    16.0

     

    17.0

     

     

    20

    Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

    D620113

    16.0

     

    17.0

     

     

    21

    Nuôi trồng thủy sản

    D620301

    16.0

     

    17.0

     

     

    22

    Công nghệ chế biến thủy sản

    D540105

    17.0

     

    18.0

     

     

    23

    Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

    D140215

    16.0

     

    17.0

     

     

    24

    Bản đồ học

    D310501

    16.0

     

     

    17.0

     

    25

    Kinh tế

    D310101

    17.0

     

     

    17.0

     

    26

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    17.0

     

     

    17.0

     

    27

    Kinh doanh nông nghiệp

    D620114

    16.0

     

     

    16.0

     

    28

    Phát triển nông thôn

    D620116

    16.0

     

     

    16.0

     

    29

    Kế toán

    D340301

    17.0

     

     

    17.0

     

    30

    Ngôn ngữ Anh

    D220201

     

     

     

    24.0

     

    Dự kiến điểm chuẩn cho hệ liên thông

     

    STT

    Ngành học

    Mã ngành

    Điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến theo khối thi

     

     

     

    A

    A1

    B

    D1

    1

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    D510201

    16.0

    16.0

     

     

    6

    Công nghệ thông tin

    D480201

    16.0

    16.0

     

     

    7

    Quản lý đất đai

    D850103

    16.0

    16.0

     

     

    13

    Nông học

    D620109

    17.0

     

    19.0

     

    15

    Công nghệ thực phẩm

    D540101

    18.0

     

    20.0

     

    16

    Công nghệ sinh học

    D420201

    18.0

     

    21.0

     

    17

    Kỹ thuật môi trường

    D520320

    18.0

     

    20.0

     

    21

    Nuôi trồng thủy sản

    D620301

    16.0

     

    17.0

     

    26

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    17.0

     

     

    17.0

    29

    Kế toán

    D340301

    17.0

     

     

    17.0

             

     

    Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM) công bố điểm chuẩn dự kiến như sau:

     

     

     

    Theo  Báo Giáo dục & Thời đại